27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
NGUYỄN DUY THIỆN Công trình kết hợp giao thông - thuỷ lợi nông thôn
/ Nguyễn Duy Thiện
.- H. : Xây dựng , 2011
.- 186tr. : minh hoạ ; 21cm
Thư mục: tr. 182 Tóm tắt: Giới thiệu chung về một số công trình trên đường và trên hệ thống kênh. Hướng dẫn về phạm vi sử dụng, thiết kế, thi công các công trình trên đường và kênh như: cống vòm, cống bản chìm, cống tròn, cống luồn, cầu treo, cầu bản bê tông cốt thép, đường tràn, tường chắn đất và tường đá xếp khan
1. Nông thôn. 2. Thuỷ lợi. 3. Giao thông. 4. Cống. 5. Xây dựng.
624 C 455 TR 2011
|
ĐKCB:
VV.007618
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Điểm sáng xây dựng nông thôn mới
. T.2
/ Tuệ Minh, Đơn Thương, Vũ Phương, Minh Anh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014
.- 271tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Thư mục: tr. 270 Tóm tắt: Cung cấp một cái nhìn khái quát về chuyển dịch cơ cấu, phát triển kinh tế, nâng cao thu nhập cho người dân và giới thiệu một số gương nông dân sản xuất giỏi, một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả nhằm tuyên truyền, cổ vũ việc thực hiện chuyển dịch cơ cấu, phát triển kinh tế để xây dựng nông thôn mới
1. Nông thôn. 2. Đổi mới. 3. Xây dựng. 4. {Việt Nam}
I. Tuệ Minh. II. Minh Anh. III. Vũ Phương. IV. Đơn Thương.
307.7209597 Đ 304 S 2014
|
ĐKCB:
VV.007337
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
LÊ VĂN HOÀ Hỏi và đáp về chương trình xây dựng nông thôn mới
/ Lê Văn Hoà, Nguyễn Đức Thắng
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2014
.- 220tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 196-204 Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp cung cấp các kiến thức cơ bản về quan điểm và mục tiêu xây dựng nông thôn mới của Đảng và Nhà nước, bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới; qui hoạch nông thôn mới, nguồn kinh phí xây dựng nông thôn mới... ISBN: 9786045706336
1. Nông thôn. 2. Xây dựng. 3. [Sách hỏi đáp]
I. Nguyễn Đức Thắng.
307.7209597 H 428 V 2014
|
ĐKCB:
VV.007188
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
ĐỖ ĐỨC VIÊM Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
/ Đỗ Đức Viêm
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Xây dựng , 2014
.- 247tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 234-239 Tóm tắt: Khái quát vai trò, vị trí, hiện trạng và xu thế phát triển của nông thôn Việt Nam; đưa ra phương pháp quy hoạch xây dựng xã, cụm xã, thiết kế xây dựng điểm dân cư nông thôn, phát triển cơ cấu hạ tầng, vệ sinh, môi trường và quản lí điểm dân cư ISBN: 978604570432
1. Nông thôn. 2. Qui hoạch. 3. Xây dựng. 4. {Việt Nam}
307.121209597 Q 523 H 2014
|
ĐKCB:
VV.007183
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
NGUYỄN DUY THIỆN Công trình kết hợp giao thông - thuỷ lợi nông thôn
/ Nguyễn Duy Thiện
.- H. : Xây dựng , 2011
.- 186tr. : minh hoạ ; 21cm
Thư mục: tr. 182 Tóm tắt: Giới thiệu chung về một số công trình trên đường và trên hệ thống kênh. Hướng dẫn về phạm vi sử dụng, thiết kế, thi công các công trình trên đường và kênh như: cống vòm, cống bản chìm, cống tròn, cống luồn, cầu treo, cầu bản bê tông cốt thép, đường tràn, tường chắn đất và tường đá xếp khan
1. Nông thôn. 2. Thuỷ lợi. 3. Giao thông. 4. Cống. 5. Xây dựng.
624 C 455 TR 2011
|
ĐKCB:
VV.006956
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
NGUYỄN DUY THIỆN Công trình kết hợp giao thông - thuỷ lợi nông thôn
/ Nguyễn Duy Thiện
.- H. : Xây dựng , 2011
.- 186tr. : minh hoạ ; 21cm
Thư mục: tr. 182 Tóm tắt: Giới thiệu chung về một số công trình trên đường và trên hệ thống kênh. Hướng dẫn về phạm vi sử dụng, thiết kế, thi công các công trình trên đường và kênh như: cống vòm, cống bản chìm, cống tròn, cống luồn, cầu treo, cầu bản bê tông cốt thép, đường tràn, tường chắn đất và tường đá xếp khan
1. Nông thôn. 2. Thuỷ lợi. 3. Giao thông. 4. Cống. 5. Xây dựng.
624 C455TR 2011
|
ĐKCB:
VV.006743
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
QUẢNG VĂN. Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn
/ Quảng Văn.
.- H. : Thời đại , 2010
.- 283tr. : bảng ; 19cm
Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283. Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây. / 51500đ
1. Hướng nghiệp. 2. Nghề nghiệp. 3. Nông thôn. 4. Việc làm. 5. Bộ đội xuất ngũ.
331.702 H 561 NG 2010
|
ĐKCB:
VV.006536
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006627
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
DƯƠNG TRUNG Ý Nâng cao chất lượng Đảng bộ xã trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn
/ Dương Trung Ý
.- Xuất bản lần thứ 2 có bổ sung điều chỉnh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014
.- 302tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Trình bày vị trí, vai trò của xã và Đảng bộ xã; vấn đề công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn và những yêu cầu, nhiệm vụ đặt ra đối với các Đảng bộ xã hiện nay; chất lượng Đảng bộ xã với những quan niệm, tiêu chí đánh giá, thực trạng, nguyên nhân và kinh nghiệm thực tiễn cùng một số giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng các Đảng bộ xã trong giai đoạn hiện nay ISBN: 9786045704189
1. Hiện đại hoá. 2. Nông nghiệp. 3. Nông thôn. 4. Thời kì công nghiệp hoá. 5. Đảng bộ xã. 6. {Việt Nam}
324.2597075 N 122 C 2014
|
ĐKCB:
VV.006505
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
19.
TRƯƠNG THÀNH TRUNG Sổ tay an toàn giao thông dùng cho khu vực nông thôn - miền núi
/ Trương Thành Trung
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 231tr. : minh họa ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về tình hình trật tự an toàn giao thông ở khu vực nông thôn - miền núi; nhận biết một số hành vi vi phạm đặc trưng dẫn tới tai nạn thường diễn ra trên địa bạn nông thôn - miền núi; trích dẫn một số nội dung của pháp luật an toàn giao thông có liên quan trong lĩnh vực giao thông vận tải / 50000đ
1. An toàn giao thông. 2. Miền núi. 3. Nông thôn. 4. Việt Nam. 5. Sổ tay.
363.1207 S450TA 2015
|
ĐKCB:
vv.005349
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|